VIETNAMESE

Bao trùm

bao phủ

word

ENGLISH

Encompass

  
VERB

/ɪnˈkʌmpəs/

cover, include

“Bao trùm” là phủ kín hoặc ảnh hưởng lên toàn bộ.

Ví dụ

1.

Khu rừng bao trùm hàng trăm loài động vật.

The forest encompasses hundreds of species of animals.

2.

Trách nhiệm bao trùm nhiều công việc khác nhau.

The responsibilities encompass various tasks.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Encompass khi nói hoặc viết nhé! checkEncompass a range - Bao trùm một phạm vi Ví dụ: The course encompasses a wide range of topics. (Khóa học bao trùm một phạm vi rộng các chủ đề.) checkEncompass (an area) - Bao phủ một khu vực Ví dụ: The park encompasses over 500 acres of land. (Công viên bao phủ hơn 500 mẫu đất.) checkEncompass values - Bao gồm các giá trị Ví dụ: The mission statement encompasses the core values of the company. (Tuyên bố sứ mệnh bao gồm các giá trị cốt lõi của công ty.)