VIETNAMESE

Ống gió

Ống thông gió, ống dẫn khí

word

ENGLISH

Ventilation duct

  
NOUN

/ˌvɛntɪˈleɪʃən dʌkt/

Air duct, ventilation pipe

“Ống gió” là loại ống dùng trong hệ thống thông gió hoặc điều hòa không khí, giúp dẫn khí hoặc không khí vào các khu vực cần thiết.

Ví dụ

1.

Ống gió cho phép không khí lưu thông tự do qua tòa nhà.

The ventilation duct allows air to flow freely through the building.

2.

Ống gió rất quan trọng trong các hệ thống điều hòa không khí.

Ventilation ducts are essential for air conditioning systems.

Ghi chú

Ventilation duct là một từ vựng thuộc lĩnh vực cơ khí và thông gió. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Air duct - Ống gió Ví dụ: An air duct is essential for HVAC systems in buildings. (Ống gió rất quan trọng đối với hệ thống điều hòa không khí trong tòa nhà.) check Exhaust duct - Ống xả Ví dụ: An exhaust duct removes stale air and contaminants from industrial spaces. (Ống xả giúp loại bỏ không khí tù đọng và các chất gây ô nhiễm khỏi không gian công nghiệp.) check HVAC duct - Ống HVAC Ví dụ: An HVAC duct facilitates heating, ventilation, and air conditioning in buildings. (Ống HVAC hỗ trợ hệ thống sưởi ấm, thông gió và điều hòa không khí trong các tòa nhà.)