VIETNAMESE

bảo ôn ống gió

cách nhiệt ống gió

word

ENGLISH

duct insulation

  
PHRASE

/dʌkt ɪnˌsəˈleɪʃən/

air duct insulation

bảo ôn ống gió là quá trình bọc cách nhiệt cho ống gió nhằm duy trì nhiệt độ ổn định và tăng hiệu quả sử dụng năng lượng.

Ví dụ

1.

Bảo ôn ống gió đã cải thiện hiệu quả của hệ thống.

The duct insulation improved the system's efficiency.

2.

Bảo ôn ống gió đúng cách giúp giảm thất thoát năng lượng.

Proper duct insulation reduces energy loss.

Ghi chú

Từ bảo ôn ống gió là một từ vựng thuộc lĩnh vực vật liệu xây dựngkỹ thuật cách nhiệt. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan nhé! check Duct insulation - Bảo ôn ống gió Ví dụ: Proper duct insulation helps maintain the desired air temperature in HVAC systems. (Bảo ôn ống gió đúng cách giúp duy trì nhiệt độ không khí mong muốn trong các hệ thống điều hòa không khí.) check Insulating wrap - Màng bảo ôn Ví dụ: An insulating wrap is often used to cover ducts in industrial facilities. (Màng bảo ôn thường được sử dụng để bọc các ống gió trong các cơ sở công nghiệp.)