VIETNAMESE

Ống bễ

Ống khói, ống dẫn khí

word

ENGLISH

Flue pipe

  
NOUN

/fluː paɪp/

Chimney pipe, exhaust pipe

“Ống bễ” là một loại ống được sử dụng trong hệ thống lò hơi, giúp dẫn khí thải hoặc khí nóng ra ngoài.

Ví dụ

1.

Ống bễ dẫn khói ra ngoài khỏi tòa nhà.

The flue pipe directs smoke out of the building.

2.

Ống bễ rất quan trọng trong việc thông khí khói.

Flue pipes are essential for venting smoke.

Ghi chú

Flue pipe là một từ vựng thuộc lĩnh vực xây dựng và hệ thống thông gió. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Chimney pipe - Ống khói Ví dụ: A chimney pipe is a pipe used to carry smoke from a fireplace or stove outside of a building. (Ống khói, ống dùng để dẫn khói ra khỏi tòa nhà, thường được lắp vào lò sưởi.) check Vent pipe - Ống thông gió Ví dụ: A vent pipe is used to carry air or gas out of or into a building or system. (Ống thông gió, ống dẫn khí thải hoặc không khí vào hoặc ra khỏi hệ thống thông gió.) check Exhaust pipe - Ống xả Ví dụ: An exhaust pipe is used to expel gases and fumes from an engine or system. (Ống xả, ống dùng để dẫn khí thải từ động cơ hoặc hệ thống máy móc ra ngoài.)