VIETNAMESE

Ống đong

Cốc đong, ống đo

word

ENGLISH

Measuring tube

  
NOUN

/ˈmɛʒərɪŋ tuːb/

Measuring cylinder, volumetric tube

“Ống đong” là một dụng cụ dùng để đo lường thể tích chất lỏng hoặc chất rắn theo đơn vị đã định.

Ví dụ

1.

Ống đong đã được đổ đầy nước cho thí nghiệm.

The measuring tube was filled with water for the experiment.

2.

Ống đong rất quan trọng trong các thí nghiệm trong phòng thí nghiệm.

Measuring tubes are essential for lab experiments.

Ghi chú

Measuring tube là một từ vựng thuộc lĩnh vực khoa học và kỹ thuật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Graduated cylinder - Ống đong Ví dụ: A graduated cylinder is a measuring tool used to determine the volume of a liquid. (Ống đong là một dụng cụ đo lường dùng để xác định thể tích của chất lỏng.) check Pipette - Ống hút Ví dụ: A pipette is a laboratory tool used to transfer small amounts of liquid accurately. (Ống hút là một dụng cụ trong phòng thí nghiệm được sử dụng để chuyển một lượng nhỏ chất lỏng một cách chính xác.) check Burette - Ống buret Ví dụ: A burette is used in titration experiments to measure precise volumes of liquid. (Ống buret được sử dụng trong các thí nghiệm chuẩn độ để đo thể tích chất lỏng một cách chính xác.)