VIETNAMESE

ống đồng điều hòa

ống dẫn gas, ống đồng máy lạnh

word

ENGLISH

air conditioning copper pipe

  
NOUN

/ɛr kənˈdɪʃənɪŋ ˈkɑpər paɪp/

gas pipe

Ống đồng điều hòa là một trong những bộ phận quan trọng trong quá trình lắp đặt máy lạnh. Ống đồng sẽ giúp cho gas lưu thông từ máy lạnh về cục nóng và ngược lại.

Ví dụ

1.

Ống đồng điều hoà cho tất cả các hãng máy lạnh hiện đang có hàng.

Air conditioning copper pipes now in stock for all brands of aircon units.

2.

Ống đồng điều hoà dùng để dẫn gas máy lạnh giữa dàn lạnh và dàn nóng của máy lạnh.

Air conditioning copper pipes are used to transfer the refrigerant gas between the indoor unit and outdoor unit of the air conditioner.

Ghi chú

Từ ống đồng điều hòa là một từ vựng thuộc lĩnh vực kỹ thuậthệ thống điều hòa. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Refrigerant flow – Dòng môi chất lạnh Ví dụ: The pipe must ensure smooth refrigerant flow to maintain cooling efficiency. (Ống cần đảm bảo dòng môi chất lạnh trơn tru để duy trì hiệu quả làm mát.)

check Pipe insulation – Cách nhiệt ống Ví dụ: Proper pipe insulation prevents energy loss in air conditioning systems. (Cách nhiệt ống hợp lý giúp ngăn ngừa thất thoát năng lượng trong hệ thống điều hòa.)

check Bending tools – Dụng cụ uốn ống Ví dụ: Technicians use specialized bending tools to shape copper pipes accurately. (Kỹ thuật viên sử dụng dụng cụ uốn chuyên dụng để tạo hình ống đồng chính xác.)

check Pipe connectors – Đầu nối ống Ví dụ: High-quality pipe connectors ensure leak-proof joints in HVAC systems. (Đầu nối ống chất lượng cao giúp đảm bảo các mối nối kín trong hệ thống HVAC.)