VIETNAMESE

ông đồng

người hầu đồng

ENGLISH

medium

  
NOUN

/ˈmidiəm/

shaman

Ông đồng là người đàn ông thực hiện nghi lễ thờ cúng thần linh (hầu đồng), là người trung gian cho các vị thần nhập vào để giao tiếp với người dương gian.

Ví dụ

1.

Sức mạnh của ông đồng được cho là một món quà từ các vị thần.

The medium's powers were said to be a gift from the gods.

2.

Ông đồng có thể giao tiếp với thế giới linh hồn.

The medium was able to communicate with the spirit world.

Ghi chú

Ngoài nghĩa là "ông đồng", cùng DOL tìm hiểu một số nét nghĩa khác của từ medium nha! - Medium (chất liệu, phương tiện dùng để truyền tải thông tin hoặc năng lượng) Ví dụ: Social media has become an important medium for communication. (Mạng xã hội đã trở thành một phương tiện giao tiếp quan trọng.) - Medium (sự vật trung gian) Ví dụ: A real estate agent is a medium between buyers and sellers of property. (Đơn vị môi giới bất động sản là người trung gian giữa người mua và người bán bất động sản.)