VIETNAMESE
Ống điếu
Ống thuốc, ống hút
ENGLISH
Smoking pipe
/ˈsməʊkɪŋ paɪp/
Tobacco pipe, pipe
“Ống điếu” là một loại ống nhỏ, thường dùng trong việc hút thuốc hoặc dùng làm ống dẫn khói.
Ví dụ
1.
Anh ấy thích hút ống điếu vào buổi tối.
He enjoys smoking a pipe in the evening.
2.
Ống điếu thường được làm bằng gỗ hoặc kim loại.
Smoking pipes are often made of wood or metal.
Ghi chú
Smoking pipe là một từ vựng thuộc lĩnh vực dụng cụ hút thuốc. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Tobacco pipe - Ống thuốc lá
Ví dụ:
A tobacco pipe provides a slower, more relaxed smoking experience.
(Ống thuốc lá mang lại trải nghiệm hút thuốc chậm rãi và thư giãn hơn.)
Cigarette holder - Ống hút thuốc
Ví dụ:
A cigarette holder was a popular accessory in the early 20th century.
(Ống hút thuốc từng là một phụ kiện phổ biến vào đầu thế kỷ 20.)
Briar pipe - Ống thuốc làm từ gỗ bạch dương
Ví dụ:
A briar pipe is durable and heat-resistant.
(Ống thuốc làm từ gỗ bạch dương có độ bền cao và chịu nhiệt tốt.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết