VIETNAMESE

ôm hôn

ôm và hôn

word

ENGLISH

Hug and kiss

  
VERB

/hʌɡ ənd kɪs/

Embrace and kiss

Ôm hôn là hành động vừa ôm vừa hôn ai đó để thể hiện sự yêu thương.

Ví dụ

1.

Cô ấy ôm hôn con trước khi rời đi.

She hugged and kissed her child before leaving.

2.

Ôm hôn thể hiện tình cảm sâu sắc.

Hugging and kissing express deep affection.

Ghi chú

Từ Hug and kiss là một từ ghép của hug (ôm) và kiss (hôn). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Hold and kiss - Ôm và hôn Ví dụ: He held and kissed her after the ceremony. (Anh ấy ôm và hôn cô sau buổi lễ.) check Embrace and kiss - Ôm chặt và hôn Ví dụ: They embraced and kissed goodbye at the airport. (Họ ôm chặt và hôn tạm biệt ở sân bay.) check Hug and peck - Ôm và hôn nhẹ Ví dụ: He hugged her and gave a quick peck on the cheek. (Anh ấy ôm cô và hôn nhẹ lên má.)