VIETNAMESE

ốc hương

ENGLISH

spotted babylon snail

  
NOUN

/ˈspɒtɪd ˈbæbɪlən sneɪl/

areola babylon

Ốc hương là ốc xoắn, vỏ vàng, điểm chấm nâu, ở miền cận biển với đáy cát pha bùn, thịt tươi, dai không bở,...

Ví dụ

1.

Tiên Hải, một xã đảo ở thành phố Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang, có kế hoạch nhân giống thêm ốc hương có giá trị cao.

Tien Hai, an island commune in Kien Giang Province's Ha Tien City, intends to raise more of the very precious spotted babylon snails.

2.

Ốc hương được gọi tên theo mùi của ốc, ngay cả khi tươi sống loại ốc này đã tỏa ra hương thơm tự nhiên và hấp dẫn hơn khi được nấu chín.

Spotted babylon snails are named for the scent of snails, and when cooked, they have a more natural and attractive aroma than when they are fresh.

Ghi chú

Chúng ta cùng tìm hiểu tên tiếng Anh của một vài loại ốc thông dụng nhé:

  • Ốc hương: spotted babylon snail

  • Ốc giác: Indian volute

  • Ốc bươu: apple snails

  • Ốc móng tay: razor clam