VIETNAMESE
ở trọ
ENGLISH
board
/bɔrd/
Ở trọ là ở trong những ngôi nhà ở hay là cơ sở, công trình kiến trúc được xây dựng hoặc sử dụng để cung cấp cho du khách có thể tìm kiếm chỗ ở.
Ví dụ
1.
Tôi không thể tiếp tục đi nữa, chúng ta có thể ở trọ không?
I can't keep moving, can we board?
2.
Anh ấy ở trọ trong 1 ký túc xá sinh viên nhỏ hẹp.
He boards in a tiny student dorm.
Ghi chú
Board là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của board nhé!
Nghĩa 1: Ở trọ – Ở nhờ nhà người khác và trả tiền thuê
Ví dụ: He boarded with a local family while studying.
(Anh ấy ở trọ với một gia đình địa phương khi đi học.)
Nghĩa 2: Lên tàu, xe, máy bay – Hành động lên phương tiện giao thông
Ví dụ: The passengers boarded the plane at gate 5.
(Hành khách lên máy bay tại cổng số 5.)
Nghĩa 3: Tấm bảng – Một bề mặt phẳng để viết hoặc dán thông tin
Ví dụ: The teacher wrote the lesson on the board.
(Giáo viên viết bài giảng lên bảng.)
Nghĩa 4: Ban quản trị – Nhóm người điều hành một tổ chức
Ví dụ: The board decided to invest in new technology.
(Ban quản trị quyết định đầu tư vào công nghệ mới.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết