VIETNAMESE

ở trọ

ENGLISH

board

  
VERB

/bɔrd/

Ở trọ là ở trong những ngôi nhà ở hay là cơ sở, công trình kiến ​​trúc được xây dựng hoặc sử dụng để cung cấp cho du khách có thể tìm kiếm chỗ ở.

Ví dụ

1.

Tôi không thể tiếp tục đi nữa, chúng ta có thể ở trọ không?

I can't keep moving, can we board?

2.

Anh ấy ở trọ trong 1 ký túc xá sinh viên nhỏ hẹp.

He boards in a tiny student dorm.

Ghi chú

Một số nghĩa khác của board dưới dạng danh từ nè!

- bảng (board): He advertises his services on the company notice board.

(Anh ấy quảng cáo dịch vụ của mình trên bảng thông báo của công ty.)

- hội đồng (board): The board of governors meet once a month to discuss school policy.

(Hội đồng quản trị họp mỗi tháng một lần để thảo luận về chính sách của trường.)