VIETNAMESE
cho ai ở trọ lại
cho ai thuê ở lại
ENGLISH
Rent out to someone
/rɛnt aʊt tuː ˈsʌmwʌn/
Rent out to someone
“Cho ai ở trọ lại” là cho phép một người nào đó thuê chỗ ở trong thời gian ngắn.
Ví dụ
1.
Chủ nhà cho sinh viên thuê phòng.
The landlord rents out rooms to students.
2.
The landlord rents out rooms to students.
Chủ nhà cho sinh viên thuê phòng.
Ghi chú
Rent out to someone là cụm từ diễn tả việc cho thuê nhà hoặc phòng cho ai đó ở. Cùng DOL tìm hiểu thêm các cụm từ liên quan nhé!
Lease a property (Cho thuê bất động sản)
Ví dụ:
They leased a property to a young couple.
(Họ đã cho một cặp đôi trẻ thuê bất động sản.)
Let out a room (Cho thuê phòng)
Ví dụ:
She let out a room in her apartment to a student.
(Cô ấy cho một sinh viên thuê một phòng trong căn hộ của mình.)
Sublet (Cho thuê lại)
Ví dụ:
He sublet the apartment while he was traveling abroad.
(Anh ấy cho thuê lại căn hộ trong khi đi du lịch nước ngoài.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết