VIETNAMESE

ở trên

bên trên, phía trên

ENGLISH

above

  
ADV

/əˈbʌv/

Ở trên là ở vị trí cao hơn đầu của một đối tượng nào đó.

Ví dụ

1.

Máy bay của chúng tôi đang bay ở trên những đám mây.

Our plane is flying above the clouds.

2.

Có một chiếc đèn chùm ở trên chúng tôi.

There's a chandelier above us.

Ghi chú

Một số idioms với above:

- vượt trội hơn (above and beyond): The film explores the nuances of human pathos in a way that is above and beyond what most comedies bring to the table.

(Bộ phim khám phá các sắc thái bệnh tật của con người theo cách vượt trội hơn so với những gì mà hầu hết các bộ phim hài mang lại.)

- tự phụ (above oneself): Self-confidence is essential, but you have to learn not to get above yourself when things are going well.

(Sự tự tin là điều cần thiết, nhưng bạn phải học cách không trở nên tự phụ khi mọi thứ đang diễn ra tốt đẹp.)