VIETNAMESE

ở trên đầu

trên đầu, phía trên

word

ENGLISH

overhead

  
PREPOSITION

/ˈəʊ.və.hed/

above, on top

Ở trên đầu là vị trí ngay phía trên đầu của một người.

Ví dụ

1.

Đèn chiếu sáng treo ở trên đầu.

The light fixture is hanging overhead.

2.

Có tiếng ồn lớn phát ra từ trên đầu.

There was a loud noise coming from overhead.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ overhead khi nói hoặc viết nhé! check Overhead compartment – Ngăn hành lý trên cao Ví dụ: Please store your bags in the overhead compartment. (Vui lòng cất túi xách của bạn vào ngăn hành lý trên cao.) check Overhead costs – Chi phí chung Ví dụ: The company is trying to reduce its overhead costs. (Công ty đang cố gắng giảm chi phí chung.) check Overhead projector – Máy chiếu trên cao Ví dụ: The teacher used an overhead projector during the lecture. (Giáo viên đã sử dụng máy chiếu trên cao trong buổi giảng.) check Overhead bridge – Cầu vượt Ví dụ: Pedestrians should use the overhead bridge to cross the road. (Người đi bộ nên sử dụng cầu vượt để qua đường.) check Overhead lighting – Hệ thống chiếu sáng trên cao Ví dụ: The overhead lighting in the office is very bright. (Hệ thống chiếu sáng trên cao trong văn phòng rất sáng.)