VIETNAMESE
ở nước ngoài
ENGLISH
abroad
/əˈbrɔd/
Ở nước ngoài là không thuộc phạm vi trong nước.
Ví dụ
1.
Anh ấy đã ở nước ngoài sáu năm rồi.
He's been abroad for six years now.
2.
Anh ấy có 1 cơ hội tốt để ra ở nước ngoài.
He stands a fair chance of going abroad.
Ghi chú
Cùng phân biệt overseas, foreign và abroad:
- Nước ngoài (Overseas) là khu vực không thuộc địa phận (territory) của đất nước mình đang sinh sống.
Example: Chris is going to work overseas.
(Chris sẽ đi làm việc ở nước ngoài.)
- Nước ngoài (Foreign) là đến từ một quốc gia (nation) khác.
Example: Our company trades with many foreign companies.
(Công ty của chúng tôi giao dịch với nhiều công ty nước ngoài.)
- Nước ngoài (Abroad) là việc đi sang lãnh thổ không thuộc địa phận của đất nước mình đang sống nhưng không có vượt qua biển.
Example: He's currently abroad on business.
(Anh ấy hiện đang ở nước ngoài vì lý do công việc.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết