VIETNAMESE

làm việc ở nước ngoài

lao động ở nước ngoài

word

ENGLISH

work overseas

  
PHRASE

/wɜrk ˈoʊvərˈsiz/

work abroad, work in a foreign country, be an expatriate worker

Làm việc ở nước ngoài là một khái niệm chỉ việc một cá nhân hoặc một nhóm người đến một quốc gia khác để làm việc, thường là theo hợp đồng lao động.

Ví dụ

1.

Cô ấy đã quyết định nhận cơ hội và làm việc ở nước ngoài.

She decided to take a job opportunity and work overseas.

2.

Một số người tìm kiếm cơ hội mở rộng chân trời và làm việc ở nước ngoài.

Some individuals seek opportunities to broaden their horizons and work overseas.

Ghi chú

Từ work overseas là một từ ghép của workoverseas. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Work remotely - Làm việc từ xa Ví dụ: Many people now prefer to work remotely due to the flexibility it offers. (Nhiều người hiện nay thích làm việc từ xa vì sự linh hoạt mà nó mang lại.) check Work full-time - Làm việc toàn thời gian Ví dụ: He works full-time as a software engineer in a tech company. (Anh ấy làm việc toàn thời gian như một kỹ sư phần mềm tại một công ty công nghệ.) check Work part-time - Làm việc bán thời gian Ví dụ: She works part-time at a café while studying at university. (Cô ấy làm việc bán thời gian tại một quán cà phê trong khi học tại đại học.)