VIETNAMESE

ở nhà một mình

ở nhà một mình

word

ENGLISH

Stay home alone

  
VERB

/steɪ hoʊm əˈloʊn/

Ở nhà một mình là hành động ở nhà mà không có người khác cùng sống chung.

Ví dụ

1.

Anh ấy ở nhà một mình khi bố mẹ vắng nhà.

He stayed home alone while his parents were away.

2.

Ở nhà một mình vừa yên bình vừa nhàm chán.

Staying home alone can be both peaceful and boring.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Stay home alone khi nói hoặc viết nhé! check Stay home alone at night – Ở nhà một mình vào ban đêm Ví dụ: She is scared to stay home alone at night. (Cô ấy sợ ở nhà một mình vào ban đêm.) check Stay home alone during the holidays – Ở nhà một mình trong kỳ nghỉ Ví dụ: He decided to stay home alone during the holidays. (Anh ấy quyết định ở nhà một mình trong kỳ nghỉ.) check Stay home alone to relax – Ở nhà một mình để thư giãn Ví dụ: Sometimes she stays home alone to relax and unwind. (Đôi khi cô ấy ở nhà một mình để thư giãn và xả stress.)