VIETNAMESE

ở một mình

sống một mình

word

ENGLISH

Live alone

  
VERB

/lɪv əˈloʊn/

Reside solo

Ở một mình là hành động sống một mình, không có người khác xung quanh.

Ví dụ

1.

Cô ấy quyết định ở một mình sau khi tốt nghiệp.

She decided to live alone after graduation.

2.

Ở một mình dạy sự độc lập và tự tin.

Living alone teaches independence and self-reliance.

Ghi chú

Từ live alone là một cụm từ ghép với live. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ và cụm từ thường đi cùng live nhé! check Live up to - Sống đúng với Ví dụ: She has always lived up to her promises. (Cô ấy luôn sống đúng với lời hứa của mình.) check Live through - Trải qua Ví dụ: They lived through the difficult times during the war. (Họ đã trải qua những thời kỳ khó khăn trong chiến tranh.) check Live on - Sống nhờ vào Ví dụ: He lives on a small pension after retiring. (Anh ấy sống nhờ vào một khoản lương hưu nhỏ sau khi nghỉ hưu.) check Live out - Sống hết đời, sống ngoài Ví dụ: They decided to live out their retirement years in the countryside. (Họ quyết định sống hết những năm nghỉ hưu ở vùng nông thôn.)