VIETNAMESE
một mình
ENGLISH
alone
/əˈloʊn/
Một mình là trạng thái khi xung quanh bạn không có ai, xét về mặt địa lý.
Ví dụ
1.
Tôi không thích ra ngoài một mình khi trời tối.
I don't like going out alone after dark.
2.
Bà ấy sống một mình mấy năm nay rồi.
She lived alone for many years.
Ghi chú
Cùng phân biệt alone và lonely nha!
- Alone là trạng thái khi xung quanh bạn không có ai, xét về mặt địa lý.
- Lonely là một trạng thái cảm xúc mà bạn đang cảm thấy cô đơn hoặc bị ngắt kết nối với những người khác - ngay cả khi họ ở ngay bên cạnh bạn, xét về mặt tâm lý.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết