VIETNAMESE
ở mướn
ENGLISH
to rent
/tʊ rent/
Ở mướn là hành động sống tại nơi làm việc hoặc thuê để làm việc.
Ví dụ
1.
Tôi ở mướn tại một căn hộ ở trung tâm thành phố.
I rent an apartment in the city center.
2.
Họ ở mướn tại một căn nhà bãi biển cho mùa hè.
They rented a beach house for the summer.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ To rent khi nói hoặc viết nhé!
Rent a house – Thuê một ngôi nhà
Ví dụ:
They rented a house near the city center.
(Họ thuê một ngôi nhà gần trung tâm thành phố.)
Rent out + N – Cho thuê + N
Ví dụ:
He rents out his apartment to earn extra income.
(Anh ấy cho thuê căn hộ của mình để kiếm thêm thu nhập.)
Rent on a monthly basis – Thuê theo tháng
Ví dụ:
The apartment is rented on a monthly basis.
(Căn hộ được cho thuê theo tháng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết