VIETNAMESE

mượn

ENGLISH

borrow

  
VERB

/ˈbɑˌroʊ/

Mượn là hành động lấy và dùng vật thuộc sở hữu của người khác trong một thời gian rồi sẽ trả lại, với sự đồng ý của người đó.

Ví dụ

1.

Tôi đang mượn xe của một người bạn để đi lại vào cuối tuần.

I'm borrowing a friend's car for the weekend.

2.

Tôi sẽ chỉ mượn một vài món quần áo và trả lại sau.

I'll just borrow some clothes and return them later.

Ghi chú

Cùng phân biệt loan borrow nha!

- Vay (loan) là quá trình tạo ra nghĩa vụ trả nợ thông qua việc ký kết và thực hiện hiệp định, hợp đồng, thoả thuận vay (sau đây gọi chung là thoả thuận vay) hoặc phát hành công cụ nợ.

- Mượn (borrow) là hành động lấy và dùng vật thuộc sở hữu của người khác trong một thời gian rồi sẽ trả lại, với sự đồng ý của người đó.