VIETNAMESE

ở lại

word

ENGLISH

Stay

  
VERB

/steɪ/

Ở lại là hành động không rời đi, tiếp tục ở một nơi nào đó.

Ví dụ

1.

Cô ấy quyết định ở lại sau khi mọi người đã rời đi.

She decided to stay after everyone left.

2.

Ở lại giúp bạn quan sát tình huống tốt hơn.

Staying allows you to observe the situation better.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Stay khi nói hoặc viết nhé! check Stay overnight - Ở lại qua đêm Ví dụ: We stayed overnight at a cozy cabin. (Chúng tôi ở lại qua đêm tại một căn nhà gỗ ấm cúng.) check Stay behind - Ở lại phía sau Ví dụ: She stayed behind to finish her work. (Cô ấy ở lại phía sau để hoàn thành công việc của mình.) check Stay safe - Giữ an toàn Ví dụ: Please stay safe during the storm. (Hãy giữ an toàn trong cơn bão.)