VIETNAMESE

ở khoảng cách gần

gần, cận kề

word

ENGLISH

at close range

  
PHRASE

/æt kləʊs reɪndʒ/

near, at short distance

Ở khoảng cách gần là vị trí rất gần hoặc dễ tiếp cận.

Ví dụ

1.

Mục tiêu đã bị trúng ở khoảng cách gần.

The target was hit at close range.

2.

Anh ấy tiến lại gần con vật ở khoảng cách gần để chụp ảnh rõ hơn.

He approached the animal at close range to take a better photo.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ At close range khi nói hoặc viết nhé! check shoot at close range – bắn ở khoảng cách gần Ví dụ: The hunter shot the deer at close range. (Người thợ săn đã bắn con hươu ở khoảng cách gần.) check see something at close range – nhìn thấy điều gì đó ở khoảng cách gần Ví dụ: We were able to see the animals at close range during the safari. (Chúng tôi có thể nhìn thấy các con vật ở khoảng cách gần trong chuyến đi săn.) check observe at close range – quan sát cận cảnh Ví dụ: Scientists observed the stars at close range using a powerful telescope. (Các nhà khoa học đã quan sát các ngôi sao cận cảnh bằng kính thiên văn mạnh mẽ.) check photograph at close range – chụp ảnh cận cảnh Ví dụ: The photographer captured the lion at close range. (Nhiếp ảnh gia đã chụp được con sư tử ở khoảng cách gần.) check attack at close range – tấn công ở khoảng cách gần Ví dụ: The soldier was attacked at close range by the enemy. (Người lính đã bị tấn công ở khoảng cách gần bởi kẻ địch.)