VIETNAMESE

ổ khoang

Khoang, không gian

word

ENGLISH

Cavity

  
NOUN

/ˈkævəti/

Space, chamber

Ổ khoang là không gian rỗng trong cơ thể hoặc cơ quan.

Ví dụ

1.

Ổ khoang ngực chứa phổi.

The chest cavity contains the lungs.

2.

Ổ khoang trong răng cần được điều trị.

A cavity in the tooth requires treatment.

Ghi chú

Từ Cavity thuộc lĩnh vực giải phẫu học, mô tả không gian trống trong cơ thể chứa các cơ quan. Cùng DOL tìm hiểu thêm các từ vựng liên quan nhé! check Abdominal cavity - Khoang bụng Ví dụ: The abdominal cavity houses the stomach and intestines. (Khoang bụng chứa dạ dày và ruột.) check Thoracic cavity - Khoang ngực Ví dụ: The thoracic cavity contains the heart and lungs. (Khoang ngực chứa tim và phổi.) check Pelvic cavity - Khoang chậu Ví dụ: The pelvic cavity is located below the abdominal cavity. (Khoang chậu nằm dưới khoang bụng.)