VIETNAMESE
ở giữa
ENGLISH
between
/bɪˈtwin/
middle
Ở giữa là vị trí cách đều hai đầu mút hoặc các điểm ở xung quanh.
Ví dụ
1.
Thị trấn nằm ở giữa Rome và Florence.
The town lies halfway between Rome and Florence.
2.
Ở giữa 2 thành phố có 1 cái vịnh.
There is a gulf between the two cities.
Ghi chú
Các giới từ mô tả vị trí:
- phía trước: in front of
- phía sau: behind
- bên cạnh: adjacent to/next to
- phía trên: above
- phía dưới: below
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết