VIETNAMESE
giữa năm
nửa năm
ENGLISH
mid-year
/mɪd jɪə(r)/
middle of the year, halfway through the year
Giữa năm là thời điểm ở giữa một năm.
Ví dụ
1.
Công ty đánh giá hiệu suất vào giữa năm.
The company reviews performance at mid-year.
2.
Nhiều thay đổi xảy ra vào giữa năm.
Many changes occur at mid-year.
Ghi chú
Từ mid-year là một từ ghép của mid- – giữa, year – năm. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ tương tự nhé!
Mid-month – giữa tháng
Ví dụ:
Rent is due by mid-month.
(Tiền thuê nhà phải trả vào giữa tháng.)
Midweek – giữa tuần
Ví dụ:
I usually do my grocery shopping midweek.
(Tôi thường đi mua sắm thực phẩm vào giữa tuần.)
Midterm – giữa học kỳ
Ví dụ:
We have a big midterm exam next Friday.
(Chúng tôi có một bài kiểm tra giữa kỳ vào thứ sáu tới.)
Midseason – giữa mùa
Ví dụ:
The store is having a midseason sale.
(Cửa hàng đang có đợt giảm giá giữa mùa.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết