VIETNAMESE

ở đời

trong cuộc sống

word

ENGLISH

in life

  
PHRASE

/ɪn laɪf/

in this world, in reality

Ở đời là cụm từ dùng để chỉ những bài học hoặc kinh nghiệm trong cuộc sống.

Ví dụ

1.

Ở đời, bạn cần cẩn thận với sự tin tưởng của mình.

In life, you need to be cautious with your trust.

2.

Sự khôn ngoan là cần thiết ở đời.

Wisdom is essential in life.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ life khi nói hoặc viết nhé! check Enjoy life – tận hưởng cuộc sống Ví dụ: After retirement, she finally had time to enjoy life. (Sau khi nghỉ hưu, cô ấy cuối cùng có thời gian tận hưởng cuộc sống) check Go through life – trải qua cuộc sống Ví dụ: He went through life with a positive attitude despite hardships. (Anh ấy sống cả đời với thái độ tích cực dù gặp nhiều khó khăn) check Make the most of life – tận dụng tối đa cuộc đời Ví dụ: Travelers often say we should make the most of life while we can. (Những người hay đi du lịch thường nói rằng ta nên tận dụng tối đa cuộc đời khi còn có thể) check Risk your life – liều mạng Ví dụ: Firefighters risk their lives every day to save others. (Lính cứu hỏa liều mạng mỗi ngày để cứu người)