VIETNAMESE

Ổ điện

Ổ cắm điện, nguồn điện

word

ENGLISH

Power socket

  
NOUN

/ˈpaʊə ˈsɒkɪt/

Electric outlet, power port

“Ổ điện” là thiết bị cung cấp nguồn điện cho các thiết bị điện tử thông qua các ổ cắm.

Ví dụ

1.

Bạn nên cắm thiết bị vào ổ điện.

You should plug the device into the power socket.

2.

Các ổ điện được sử dụng để cung cấp điện.

Power sockets are used to supply electricity.

Ghi chú

Power socket là một từ vựng thuộc lĩnh vực điện và điện tử. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Plug socket - Ổ cắm điện Ví dụ: A plug socket is a point where electrical devices can be connected to a power source. (Ổ cắm điện là nơi kết nối thiết bị điện với nguồn điện.) check Electrical outlet - Cổng điện Ví dụ: An electrical outlet provides power for electrical appliances when plugged in. (Cổng điện cung cấp nguồn điện cho thiết bị khi được cắm vào.) check Socket adapter - Bộ chuyển đổi ổ cắm Ví dụ: A socket adapter allows different types of plugs to connect to a socket. (Bộ chuyển đổi ổ cắm cho phép các loại phích cắm khác nhau kết nối với ổ cắm.)