VIETNAMESE
ở đây
ENGLISH
here
/hir/
Ở đây là ý xác định vị trí ở ngay tại thời điểm hiện tại lúc nói.
Ví dụ
1.
Tôi đang ở đây, ngay trung tâm của công viên.
I'm here in the central of the park.
2.
Cô ấy bắt đầu làm việc ở đây từ tháng Năm năm ngoái.
She started work here last May.
Ghi chú
Cách dùng của here và there:
- ở đây (here): Children here walk several miles to school.
(Trẻ em ở đây đi bộ vài dặm đến trường.)
- ở kia (there): She's waiting for you over there.
(Cô ấy đang đợi bạn ở kia.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết