VIETNAMESE
ợ chua
trào ngược axit
ENGLISH
acid reflux
/ˈæsɪd ˈriːflʌks/
heartburn
"Ợ chua" là cảm giác nóng rát ở ngực do trào ngược axit dạ dày.
Ví dụ
1.
Ợ chua gây cảm giác nóng rát ở ngực cô ấy.
Acid reflux caused a burning sensation in her chest.
2.
Ăn bữa nhỏ hơn giúp giảm ợ chua.
Eating smaller meals reduces acid reflux.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Acid reflux khi nói hoặc viết nhé!
Prevent acid reflux – ngăn ngừa ợ chua
Ví dụ: Eating smaller meals can help prevent acid reflux.
(Ăn bữa nhỏ hơn có thể giúp ngăn ngừa ợ chua.)
Acid reflux symptoms – triệu chứng ợ chua
Ví dụ: Acid reflux symptoms include heartburn and regurgitation.
(Triệu chứng ợ chua bao gồm nóng rát dạ dày và trào ngược.)
Treat acid reflux – điều trị ợ chua
Ví dụ: Antacids are commonly used to treat acid reflux.
(Thuốc kháng axit thường được sử dụng để điều trị ợ chua.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết