VIETNAMESE

Ổ cắm

Lỗ cắm, ổ điện

word

ENGLISH

Socket

  
NOUN

/ˈsɒkɪt/

Outlet, port

“Ổ cắm” là một thiết bị dùng để cắm phích điện vào, thường là để cung cấp nguồn điện.

Ví dụ

1.

Cắm thiết bị vào ổ cắm để có điện.

Plug the device into the socket for power.

2.

Cần một ổ cắm để kết nối thiết bị.

A socket is required to connect the appliance.

Ghi chú

Socket là một từ vựng thuộc lĩnh vực điện và cơ điện. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Electrical outlet - Ổ cắm điện Ví dụ: An electrical outlet supplies power to household appliances. (Ổ cắm điện cung cấp nguồn điện cho các thiết bị gia dụng.) check Power socket - Ổ điện Ví dụ: A high-voltage power socket is required for industrial machines. (Ổ điện công suất cao được yêu cầu cho các máy công nghiệp.) check USB socket - Cổng USB Ví dụ: Most modern desks come with a built-in USB socket. (Hầu hết các bàn làm việc hiện đại đều có cổng USB tích hợp.)