VIETNAMESE
Ổ cắm mạng
Ổ cắm internet, ổ cắm LAN
ENGLISH
Network socket
/ˈnɛtwɜːk ˈsɒkɪt/
Ethernet port, connection port
“Ổ cắm mạng” là ổ cắm dùng để kết nối các thiết bị mạng, như máy tính với internet.
Ví dụ
1.
Máy tính được kết nối với ổ cắm mạng để truy cập internet.
The computer is connected to the network socket for internet access.
2.
Các ổ cắm mạng được sử dụng để kết nối internet.
Network sockets are used for internet connections.
Ghi chú
Network socket là một từ vựng thuộc lĩnh vực mạng máy tính và viễn thông. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! Ethernet port - Cổng Ethernet Ví dụ: An Ethernet port is used to connect devices to a local network. (Cổng Ethernet được sử dụng để kết nối các thiết bị với mạng nội bộ.) RJ45 socket - Cổng RJ45 Ví dụ: An RJ45 socket is the standard connector for wired LAN connections. (Cổng RJ45 là đầu nối tiêu chuẩn cho các kết nối mạng có dây.) Fiber optic socket - Cổng quang học Ví dụ: A fiber optic socket is used for high-speed optical network connections. (Cổng quang học được sử dụng cho các kết nối mạng quang tốc độ cao.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết