VIETNAMESE
Ổ cắm 3 chấu
Ổ cắm ba chân
ENGLISH
Three-pronged socket
/θriː prɒŋgd ˈsɒkɪt/
Three-pin socket, outlet
“Ổ cắm 3 chấu” là loại ổ cắm có ba chấu để cắm phích điện có ba chân.
Ví dụ
1.
Thiết bị cần một ổ cắm ba chấu để đảm bảo an toàn.
The appliance needs a three-pronged socket for safety.
2.
Ổ cắm ba chấu là phổ biến ở nhiều quốc gia.
Three-pronged sockets are common in many countries.
Ghi chú
Three-pronged socket là một từ vựng thuộc lĩnh vực điện và cơ điện. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Grounded socket - Ổ cắm có tiếp đất
Ví dụ:
A grounded socket prevents electric shocks by redirecting excess current.
(Ổ cắm có tiếp đất giúp ngăn ngừa điện giật bằng cách chuyển dòng điện dư thừa.)
Surge protector socket - Ổ cắm có bảo vệ tăng điện áp
Ví dụ:
A surge protector socket protects devices from voltage spikes.
(Ổ cắm có bảo vệ tăng điện áp giúp bảo vệ thiết bị khỏi sự tăng vọt điện áp.)
Smart socket - Ổ cắm thông minh
Ví dụ:
A smart socket allows remote control via a wireless network.
(Ổ cắm thông minh có thể điều khiển từ xa qua mạng không dây.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết