VIETNAMESE

Nút nguồn

Nút bật, Nút tắt

word

ENGLISH

Power button

  
NOUN

/ˈpaʊər ˈbʌtən/

On/off switch, Power switch

“Nút nguồn” là nút dùng để bật hoặc tắt thiết bị.

Ví dụ

1.

Nút nguồn được dùng để bật thiết bị.

The power button is used to turn on the device.

2.

Nhấn nút nguồn để khởi động máy tính.

Press the power button to start the computer.

Ghi chú

Power button là một từ vựng thuộc lĩnh vực thiết kế và công nghệ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check On/off switch - Công tắc bật/tắt Ví dụ: An on/off switch controls the power state of a device, allowing it to be turned on or off. (Công tắc bật/tắt điều khiển trạng thái nguồn của thiết bị, cho phép bật hoặc tắt.) check Start button - Nút bắt đầu Ví dụ: The start button initiates the operation of electronic devices or systems. (Nút bắt đầu kích hoạt hoạt động của các thiết bị hoặc hệ thống điện tử.) check Reset button - Nút khôi phục Ví dụ: The reset button restarts a system or device to restore normal function. (Nút khôi phục khởi động lại hệ thống hoặc thiết bị để khôi phục chức năng bình thường.)