VIETNAMESE
Ấn nút tắt
tắt máy
ENGLISH
Press the off button
/prɛs ði ɒf ˈbʌtn/
Turn off
Ấn nút tắt là nhấn nút để ngừng hoạt động của một thiết bị.
Ví dụ
1.
Cô ấy ấn nút tắt trên điều khiển từ xa.
She pressed the off button on the remote control.
2.
Vui lòng ấn nút tắt khi rời khỏi phòng.
Please press the off button when leaving the room.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Press off khi nói hoặc viết nhé!
Press and hold - Nhấn và giữ
Ví dụ:
Press and hold the button to reset the device.
(Nhấn và giữ nút để đặt lại thiết bị.)
Press lightly - Nhấn nhẹ
Ví dụ:
Press the keys lightly to avoid making noise.
(Nhấn nhẹ các phím để tránh gây tiếng ồn.)
Press the power button - Nhấn nút nguồn
Ví dụ:
He pressed the power button to restart the computer.
(Anh ấy nhấn nút nguồn để khởi động lại máy tính.)
Press repeatedly - Nhấn liên tục
Ví dụ:
She pressed the off button repeatedly because the remote wasn’t working.
(Cô ấy nhấn nút tắt liên tục vì điều khiển không hoạt động.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết