VIETNAMESE

Nút thắt

Nút buộc, Nút nối

word

ENGLISH

Knot button

  
NOUN

/nɒt ˈbʌtən/

Tying button, Binding button

“Nút thắt” là loại nút được dùng để kết nối hoặc buộc vật gì đó lại.

Ví dụ

1.

Cô ấy đã dùng nút thắt để buộc chặt sợi dây.

She used a knot button to secure the rope tightly.

2.

Nút thắt giữ chặt vải lại với nhau.

The knot button held the fabric together firmly.

Ghi chú

Knot button là một từ vựng thuộc lĩnh vực thời trang và may mặc. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Buttonhole - Lỗ cài nút Ví dụ: A buttonhole is an opening in fabric where a button is sewn through to fasten a garment. (Lỗ cài nút là một khe hở trên vải nơi nút được may vào để khóa các phần của trang phục.) check Hook and eye fastener - Khoen và móc Ví dụ: A hook and eye fastener is a small clasp that consists of a hook and a loop used to fasten clothing or accessories. (Khoen và móc là một loại khóa nhỏ bao gồm một móc và một vòng dùng để khóa trang phục hoặc phụ kiện.)