VIETNAMESE

nuốt âm

bỏ âm

word

ENGLISH

Omit sounds

  
VERB

/əˈmɪt saʊndz/

Skip sounds

Nuốt âm là hành động không phát âm đầy đủ âm thanh của từ.

Ví dụ

1.

Anh ấy thường nuốt âm khi nói nhanh.

He often omits sounds when speaking quickly.

2.

Nuốt âm có thể làm lời nói không rõ ràng.

Omitting sounds can make speech unclear.

Ghi chú

Từ Omit sounds là một cụm từ ghép của omit (bỏ qua) và sounds (âm thanh). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ tương tự nhé! check Skip sounds – Bỏ âm Ví dụ: He skipped sounds when speaking too fast. (Anh ấy nuốt âm khi nói quá nhanh.) check Drop sounds – Bỏ qua âm Ví dụ: Some regional accents tend to drop sounds. (Một số giọng vùng miền thường bỏ qua âm.) check Swallow sounds – Nuốt âm Ví dụ: Swallowing sounds makes speech harder to understand. (Nuốt âm làm cho lời nói khó hiểu hơn.)