VIETNAMESE
nuốt sống
ăn sống
ENGLISH
Consume uncooked
/kənˈsjuːm ˈʌnˌkʊkt/
Nuốt sống là hành động ăn mà không nấu chín thức ăn.
Ví dụ
1.
Anh ấy lần đầu tiên nuốt sống hàu.
He consumed uncooked oysters for the first time.
2.
Nuốt sống thức ăn cần làm sạch kỹ để tránh bệnh.
Consuming uncooked food requires proper cleaning to avoid illness.
Ghi chú
Từ Consume uncooked là một từ vựng thuộc lĩnh vực ẩm thực và ăn uống truyền thống. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Eat raw – Ăn sống
Ví dụ:
To consume uncooked is to eat raw food such as seafood or vegetables.
(Nuốt sống là ăn thực phẩm sống như hải sản hoặc rau quả.)
Unprocessed intake – Tiêu thụ chưa qua chế biến
Ví dụ:
Consuming uncooked ingredients allows for unprocessed intake of natural nutrients.
(Việc nuốt sống cho phép hấp thụ dưỡng chất tự nhiên chưa qua chế biến.)
Raw consumption – Việc ăn sống
Ví dụ:
Raw consumption is popular in cuisines like sushi or gỏi cá.
(Việc ăn sống phổ biến trong các món như sushi hoặc gỏi cá.)
Traditional raw dish – Món ăn sống truyền thống
Ví dụ:
Consuming uncooked food is part of many traditional raw dishes in Asian cultures.
(Việc nuốt sống là một phần trong các món ăn sống truyền thống ở nhiều nền văn hóa châu Á.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết