VIETNAMESE

nuốt

word

ENGLISH

Swallow

  
VERB

/ˈswɒloʊ/

Consume

Nuốt là hành động đưa thức ăn, nước hoặc chất lỏng từ miệng xuống dạ dày.

Ví dụ

1.

Anh ấy nuốt viên thuốc với một cốc nước.

He swallowed the pill with a glass of water.

2.

Nuốt quá nhanh có thể gây nghẹn.

Swallowing too quickly can cause choking.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Swallow khi nói hoặc viết nhé! check Swallow food – Nuốt thức ăn Ví dụ: He swallowed his food quickly to catch the bus. (Anh ấy nuốt thức ăn nhanh để kịp xe buýt.) check Swallow pride – Nuốt lòng tự trọng Ví dụ: She swallowed her pride and apologized. (Cô ấy nuốt lòng tự trọng và xin lỗi.) check Swallow emotions – Kìm nén cảm xúc Ví dụ: He swallowed his emotions during the speech. (Anh ấy kìm nén cảm xúc trong bài phát biểu.)