VIETNAMESE

nuông chiều

chiều chuộng

ENGLISH

spoil

  
NOUN

/spɔɪl/

pamper, indulge

Nuông chiều là muốn gì được nấy, không nghĩ ngợi nhiều.

Ví dụ

1.

Cô ấy quá nuông chiều những đứa con của cô ấy.

She spoils those kids of hers.

2.

Ông bà tôi đã từng chiều chuộng tôi rất nhiều.

My grandparents used to spoil me rotten.

Ghi chú

Chúng ta cùng tìm hiểu về một số động từ trong tiếng Anh có mang nghĩa nuông chiều nha!

- pamper (chiều chuộng) là hành động hết sức chiều vì yêu thương (Don't pamper your little daughter. - Đừng có chiều chuộng đứa con gái nhỏ của bạn quá.)

- spoil (làm hư hỏng) là hành động cho con trẻ mọi thứ nó muốn (My grandparents used to spoil me rotten.- Ông bà tôi đã từng chiều chuộng tôi nát bét luôn)

- coddle (nâng niu) là đối xử với ai đó với quá nhiều sự quan tâm và chăm sóc. (She coddles him like a child. - Cô nâng niu anh ta như một đứa trẻ.)