VIETNAMESE

nương cậy

dựa vào

word

ENGLISH

Depend on

  
VERB

/dɪˈpɛnd ɒn/

Rely on

Nương cậy là hành động dựa vào ai đó để được hỗ trợ.

Ví dụ

1.

Cô ấy nương cậy vào bạn bè để nhận sự hỗ trợ.

She depends on her friends for support.

2.

Nương cậy vào người khác xây dựng lòng tin và mối quan hệ.

Depending on others builds trust and relationships.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Depend on nhé! check Rely on – Dựa vào Phân biệt: Rely on nhấn mạnh sự tin tưởng hoặc phụ thuộc vào ai đó. Ví dụ: She relies on her friends for support. (Cô ấy nương cậy vào bạn bè để được hỗ trợ.) check Lean on – Nhờ vào, tựa vào Phân biệt: Lean on thường dùng trong ngữ cảnh cảm xúc hoặc tinh thần. Ví dụ: He leaned on his mentor during tough times. (Anh ấy nương cậy vào người cố vấn trong thời gian khó khăn.) check Count on – Trông cậy vào Phân biệt: Count on ám chỉ sự tin tưởng để mong đợi điều gì xảy ra. Ví dụ: You can count on her to finish the project on time. (Bạn có thể trông cậy cô ấy hoàn thành dự án đúng hạn.)