VIETNAMESE

nuôi

nuôi nấng, nuôi dưỡng

ENGLISH

nurture

  
NOUN

/ˈnɜrʧər/

raise

Nuôi là cho ăn uống, chăm sóc để duy trì và phát triển sự sống.

Ví dụ

1.

Cô ấy muốn ở nhà làm nội trợ và nuôi con.

She wants to stay at home and nurture her children.

2.

Những cái cây yếu ớt này cần được nuôi dưỡng cẩn thận.

These delicate plants need careful nurturing.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt một số động từ có nghĩa gần nhau trong tiếng Anh như foster, nurture, raise nha!

- foster (nuôi dưỡng): Would you consider fostering a child? (Bạn có tính nuôi dưỡng một đứa trẻ không?)

- nurture (nuôi): She wants to stay at home and nurture her children. (Cô ấy muốn ở nhà làm nội trợ và nuôi con.)

- raise (nuôi con): She raised five children on her own. (Một mình cô ấy nuôi năm đứa con.)