VIETNAMESE

nuôi cấy

word

ENGLISH

Culture

  
VERB

/ˈkʌlʧər/

Hành động chăm sóc và phát triển tế bào hoặc sinh vật trong môi trường nhân tạo.

Ví dụ

1.

Các nhà khoa học nuôi cấy tế bào trong môi trường kiểm soát.

Scientists culture cells in a controlled environment.

2.

Phòng thí nghiệm nuôi cấy vi khuẩn để nghiên cứu.

The lab cultures bacteria for research.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Culture khi nói hoặc viết nhé! check Culture cells – Nuôi cấy tế bào Ví dụ: Scientists culture cells for medical research. (Các nhà khoa học nuôi cấy tế bào để nghiên cứu y học.) check Culture bacteria – Nuôi cấy vi khuẩn Ví dụ: The team cultures bacteria to study antibiotics. (Nhóm nghiên cứu nuôi cấy vi khuẩn để nghiên cứu kháng sinh.) check Culture in a lab – Nuôi cấy trong phòng thí nghiệm Ví dụ: The samples were cultured in a lab under controlled conditions. (Các mẫu được nuôi cấy trong phòng thí nghiệm dưới điều kiện kiểm soát.)