VIETNAMESE

nuôi chó

word

ENGLISH

Dog keeping

  
NOUN

/dɔːɡ ˈkiːpɪŋ/

Hành động chăm sóc và nuôi dưỡng chó như vật nuôi trong nhà.

Ví dụ

1.

Nuôi chó đòi hỏi trách nhiệm và sự quan tâm.

Dog keeping requires responsibility and care.

2.

Cô ấy yêu thích việc nuôi chó như một sở thích.

She enjoys dog keeping as a hobby.

Ghi chú

Từ Dog keeping là một từ ghép của dog (chó) và keeping (chăm sóc, giữ gìn). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ tương tự nhé! check Cat keeping – Nuôi mèo Ví dụ: Cat keeping requires understanding their habits. (Nuôi mèo đòi hỏi phải hiểu thói quen của chúng.) check Bird keeping – Nuôi chim Ví dụ: Bird keeping is popular among nature enthusiasts. (Nuôi chim phổ biến với những người yêu thiên nhiên.) check Fish keeping – Nuôi cá Ví dụ: Fish keeping helps create a calming environment. (Nuôi cá giúp tạo môi trường thư giãn.)