VIETNAMESE

nuôi gà

ENGLISH

chicken farming

  
NOUN

/ˈʧɪkən ˈfɑrmɪŋ/

Nuôi gà là việc thực hành chăn nuôi các loại gà.

Ví dụ

1.

Tại sao chúng ta không lấy một quả trứng và bắt đầu nuôi gà của riêng mình?

Why don't we get an egg and start our own chicken farming?

2.

Chăn nuôi gà là một trong những ngành kinh doanh nông sản phát triển nhanh nhất và có lợi nhuận cao nhất trong bối cảnh thị trường Ấn Độ hiện nay.

Chicken farming is one of the fastest-growing and most profitable agri-business in the current Indian market scenario.

Ghi chú

Một số idioms với chicken: - (one's) (hand)writing is like chicken scratch: chữ viết của ai đó xấu như gà bới Ví dụ: I can't understand these notes at all, your handwriting is like chicken scratch! (Tôi không hiểu được những ghi chú này vì chữ bạn xấu như gà bới vậy!)

- chicken out of (something): từ chối làm gì đó vì sợ Ví dụ: Jumping off the high-dive is fun! Don't chicken out of it now! (Nhảy từ trên cao xuống thật thú vị! Đừng sợ!)

- run around like a chicken with its head cut off: cố gắng làm nhiều việc cùng một lúc và làm rối tung mọi thứ Ví dụ: Give yourself enough time before deadline so that you don't have to be running around like a chicken with its head cut off at the last minute. (Cho bản thân đủ thời gian để làm xong trước hạn nộp để không rối tinh rối mù vào phút chót nhé.)

- don't count your chickens before the eggs have hatched: nói trước bước không qua. Ví dụ: When my mom heard that I was preparing my campaign before even being nominated, she warned me, "Don't count your chickens before the eggs have hatched." (Khi mẹ tôi biết rằng tôi đang chuẩn bị cho chiến dịch của mình trước cả khi được đề cử, mẹ đã cảnh báo tôi: "Đừng nói trước bước không qua."