VIETNAMESE

nuôi cá

word

ENGLISH

fish farming

  
NOUN

/fɪʃ ˈfɑrmɪŋ/

Nuôi cá là việc thực hành chăn nuôi các loại cá để cung cấp nguồn thực phẩm cho con người.

Ví dụ

1.

Nuôi cá khác với nuôi trồng thủy sản là nuôi các loại động vật thủy sinh như cá, giáp xác, nhuyễn thể, v.v.

Fish farming is different from aquaculture, which is the farming of aquatic animals such as fish, crustaceans, molluscs and so on.

2.

Ngành công nghiệp nuôi cá đã phát triển từ vài trăm tấn cá vào năm 1980 lên 33.000 tấn vào năm 1990.

The fish farming industry has grown from a few hundred tonnes of fish in 1980 to 33,000 tonnes in 1990.

Ghi chú

Từ nuôi cá là một từ vựng thuộc lĩnh vực nông nghiệpthủy sản. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Aquaculture techniques – Kỹ thuật nuôi trồng thủy sản Ví dụ: Modern aquaculture techniques help improve fish survival rates. (Các kỹ thuật nuôi trồng thủy sản hiện đại giúp cải thiện tỷ lệ sống của cá.)

check Floating cages – Lồng bè nổi Ví dụ: Many farmers use floating cages to raise fish in open waters. (Nhiều nông dân sử dụng lồng bè nổi để nuôi cá ngoài biển khơi.)

check Feeding system – Hệ thống cho ăn Ví dụ: Automated feeding systems reduce labor costs in fish farms. (Hệ thống cho ăn tự động giúp giảm chi phí lao động trong các trại nuôi cá.)

check Water filtration – Lọc nước Ví dụ: Effective water filtration systems maintain a healthy environment for fish. (Hệ thống lọc nước hiệu quả giúp duy trì môi trường sống lành mạnh cho cá.)