VIETNAMESE

nuôi sống

duy trì sự sống

word

ENGLISH

Sustain

  
VERB

/səˈsteɪn/

Support

Nuôi sống là hành động duy trì sự sống của ai đó.

Ví dụ

1.

Anh ấy làm việc chăm chỉ để nuôi sống gia đình.

He worked hard to sustain his family.

2.

Duy trì sự sống đòi hỏi nỗ lực và tài nguyên.

Sustaining life requires effort and resources.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Sustain khi nói hoặc viết nhé! check Sustain life – Duy trì sự sống Ví dụ: Clean water is vital to sustain life. (Nước sạch rất quan trọng để duy trì sự sống.) check Sustain growth – Duy trì sự phát triển Ví dụ: The government implemented policies to sustain economic growth. (Chính phủ thực hiện các chính sách để duy trì tăng trưởng kinh tế.) check Sustain efforts – Duy trì nỗ lực Ví dụ: She sustained her efforts to achieve her goals. (Cô ấy duy trì nỗ lực để đạt được mục tiêu của mình.)