VIETNAMESE

nuôi dưỡng tâm hồn

ENGLISH

nourish the soul

  
PHRASE

/ˈnʌrɪʃ ðə səʊl/

Nuôi dưỡng tâm hồn là chăm sóc, làm đẹp hơn cho khía cạnh tâm hồn của bản thân.

Ví dụ

1.

Nhiều người thấy rằng dành thời gian hòa mình vào thiên nhiên có thể giúp nuôi dưỡng tâm hồn và mang lại cho họ sự bình yên.

Many people find that spending time in nature can help nourish their souls and bring them peace.

2.

Thực hành thiền định và chánh niệm có thể hữu ích trong việc nuôi dưỡng tâm hồn và thúc đẩy sức khỏe tinh thần.

Meditation and mindfulness practices can be helpful in nourishing the soul and promoting mental well-being.

Ghi chú

Một số tính từ để diễn tả tâm hồn nè!

- immortal soul (tâm hồn bất tử): We can only achieve true knowledge, therefore, in death, when the immortal soul is freed from the body's fetters.

(Do đó, chúng ta chỉ có thể đạt được tri thức đích thực, trong cái chết, khi tâm hồn bất tử được giải thoát khỏi những gông cùm của cơ thể.)

- sensitive soul (tâm hồn nhạy cảm): Is a gift or a curse, having a sensitive soul?

(Có một tâm hồn nhạy cảm là một món quà hay một lời nguyền?)

- romantic soul (tâm hồn lãng mạn): My boyfriend has a romantic soul, he always comes up with these cute little gestures to surprise me.

(Bạn trai tôi có một tâm hồn lãng mạn, anh ấy luôn nghĩ ra những cử chỉ nho nhỏ đáng yêu để làm tôi ngạc nhiên.)