VIETNAMESE
nuôi cá cảnh
ENGLISH
Aquarium keeping
/əˈkweriəm ˈkiːpɪŋ/
Hành động chăm sóc và nuôi dưỡng các loại cá để làm cảnh.
Ví dụ
1.
Nuôi cá cảnh là một sở thích thư giãn.
Aquarium keeping is a relaxing hobby.
2.
Anh ấy yêu thích việc nuôi cá cảnh như một phần thói quen hàng ngày.
He enjoys aquarium keeping as part of his daily routine.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Aquarium keeping khi nói hoặc viết nhé!
Aquarium keeping as a hobby – Nuôi cá cảnh như một sở thích
Ví dụ:
Aquarium keeping as a hobby can be very relaxing.
(Nuôi cá cảnh như một sở thích có thể rất thư giãn.)
Aquarium keeping enthusiasts – Những người đam mê nuôi cá cảnh
Ví dụ:
Many aquarium keeping enthusiasts attend trade shows.
(Nhiều người đam mê nuôi cá cảnh tham gia các hội chợ thương mại.)
Aquarium keeping tips – Mẹo để nuôi cá cảnh
Ví dụ:
The book provides aquarium keeping tips for beginners.
(Cuốn sách cung cấp mẹo nuôi cá cảnh cho người mới bắt đầu.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết