VIETNAMESE

bể cá cảnh

hồ cá

word

ENGLISH

Fish tank

  
NOUN

/fɪʃ tæŋk/

Aquarium

Bể cá cảnh là bể chứa nước dùng để nuôi cá cảnh.

Ví dụ

1.

Bể cá cảnh chứa đầy cá đầy màu sắc.

The fish tank is filled with colorful fish.

2.

Anh ấy vệ sinh bể cá cảnh hàng tuần.

He cleans the fish tank weekly.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Fish tank nhé! check Aquarium - Hồ cá Phân biệt: Aquarium thường là bể cá lớn hơn, dùng để trưng bày công cộng hoặc chứa nhiều loại sinh vật dưới nước, gần giống Fish tank. Ví dụ: The aquarium housed exotic fish from around the world. (Hồ cá chứa các loài cá kỳ lạ từ khắp nơi trên thế giới.) check Fish bowl - Bát cá Phân biệt: Fish bowl thường nhỏ hơn và hình tròn, không phù hợp để chứa nhiều cá như Fish tank. Ví dụ: The goldfish swam happily in the small fish bowl. (Cá vàng bơi vui vẻ trong chiếc bát cá nhỏ.) check Home tank - Bể cá gia đình Phân biệt: Home tank nhấn mạnh vào việc sử dụng trong gia đình, tương tự nhưng ít phổ biến hơn Fish tank. Ví dụ: The home tank added a relaxing vibe to the living room. (Bể cá gia đình tạo thêm không gian thư giãn cho phòng khách.)